Chú thích Djedefre

  1. Kim Ryholt: The political Situation in Egypt during the second intermediate Period: c. 1800 - 1550 B.C., Museum Tusculanum Press, Copenhagen 1997, ISBN 87-7289-421-0; William Gillian Waddell: Manetho (The Loeb classical Library)
  2. Alan B. Lloyd: Herodotus, book II.
  3. The riddle of the Spinx
  4. Aidan Dodson & Dyan Hilton, The Complete Royal Families of Ancient Egypt, Thames & Hudson (2004), p.59
  5. 1 2 Dodson & Hilton, p.55
  6. Dodson & Hilton, p.59
  7. 1 2 Dodson & Hilton, p.58
  8. Dodson & Hilton, pp.56, 58
  9. 1 2 3 Dodson & Hilton, p.61
  10. Miroslav Verner, Archaeological Remarks on the 4th and 5th Dynasty Chronology, Archiv Orientální, Volume 69: 2001, p.375
  11. 1 2 Verner, p.375
  12. Dieter Arnold, MDAIK 37 (1981), p.28
  13. M. Verner, Baugraffiti der Ptahscepses-Mastaba, Praha 1992. p.184
  14. Verner, p.376
  15. Michel Vallogia, Études sur l'Ancien Empire et la nécropole de Saqqara (Fs Lauer) 1997. p.418
  16. Vallogia, op. cit., p.418
  17. 1 2 Verner, p.377
  18. 1 2 Clayton, pp.50-51
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Djedefre.

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios